Dụng cụ và thiết bị cơ khí được bán ở dòng sản phẩm này được công ty nhập khẩu về và phân phối trực tiếp không qua khâu trung gian nên quý khách yên tâm về giá thành luôn được cạnh tranh nhất, mỗi dòng sản phẩm đều đã được kiểm định qua các khâu kiểm soát chất lượng rất ngặt của công ty chúng tôi
Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ Bằng Tia Hồng Ngoại Fluke 59MAX+ là sản phẩm chính hãng của Fluke, được thiết kế chuyên dụng dùng để đo nhiệt độ trong máy biến áp, động cơ, máy bơm, bảng, máy cắt, máy nén khí, ống dẫn, đường ống dẫn hơi, van, và các lỗ thông hơi ở khu vực khó tiếp cận để sửa chữa và bảo trì. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Mỹ, có độ chuẩn xác cao, đảm bảo mang đến hiệu quả công việc tối ưu và thời gian sử dụng lâu dài.
Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ Bằng Tia Hồng Ngoại Fluke 59MAX+ có kích thước nhỏ, độ chính xác cao và dễ sử dụng. Dụng cụ đo nhiệt có khả năng chống bụi và chịu nước, thiết kế chắc chắn chắc chắn và chịu được va chạm rơi từ trên cao.
Ứng dụng:
- Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ Bằng Tia Hồng Ngoại Fluke 59MAX+ được dùng để đo nhiệt độ trong máy biến áp, động cơ, máy bơm, bảng, máy cắt, máy nén khí, ống dẫn, đường ống dẫn hơi, van, và các lỗ thông hơi ở khu vực khó tiếp cận để sửa chữa và bảo trì.
Tính năng:
- Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng
- Cho thông số chính xác.
- Không có bộ phận kim loại tiếp xúc đảm bảo an toàn.
- Thiết kế bằng chất liệu cao cấp cho thời gian sử dụng lâu dài.
Công ty TNHH Việt Nhất là Nhà phân phối sản phẩm Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ Bằng Tia Hồng Ngoại Fluke 59MAX+ chính thức tại TP. Hà Nội. vietnhat.company cung cấp các loại Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ phục vụ cho mọi nhu cầu công việc. Sản phẩm đảm bảo chất lượng, chính hãng và giá tốt.
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty chúng tôi, xin vui lòng liên hệ hotline Điện thoại đang cập nhật hoặc đến trực tiếp văn phòng giao dịch: Địa chỉ đang cập nhật để được tư vấn sản phẩm thích hợp với nhu cầu công việc.
Hoặc truy cập website www.vietnhat.company để lựa chọn và đặt hàng online các sản phẩm phù hợp nhu cầu.
Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và phản hồi của bạn sau khi sử dụng sản phẩm.
Nhanh tay đặt hàng để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Lưu ý quý khách khi đã tham khảo dòng sản phẩm này rồi thì hãy liên hệ trực tiếp lại với công ty để xác nhận nội dung và thông số kỹ thuật để làm sao khi sản phẩm này quý khách mang về vận hành sẽ đáp ứng đúng với yêu cầu mà quý khách đã đưa ra, Dòng sản phẩm này thường sẽ được bảo hành thời gian lâu hơn nếu quý khách xác nhận quy trình bảo hành trực tiếp tại website của công ty
Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||
Phạm vi nhiệt độ | -30 ° C đến 500 ° C (-22 ° F đến 932 ° F) | ||||||||||||||
Độ chính xác (chuẩn hình học với nhiệt độ môi trường 23 ° C ± 2 ° C) |
| ||||||||||||||
Thời gian đáp ứng (95%) | |||||||||||||||
Đáp ứng quang phổ | 8 mm đến 14 mm | ||||||||||||||
Phát xạ | 0,10-1,00 | ||||||||||||||
Khoảng cách để Spot Tỷ lệ | 10:01 (tính theo 90% năng lượng) | ||||||||||||||
Độ phân giải hiển thị | 0,1 ° C (0,2 ° F) | ||||||||||||||
Lặp lại (% giá trị đọc) | ± 0,8% giá trị đọc hoặc ± 1,0 ° C (± 2.0 ° F), giá trị lớn hơn | ||||||||||||||
Năng | 1 AA IEC LR06 pin | ||||||||||||||
Tuổi thọ pin | 12 giờ bằng laser và đèn nền trên | ||||||||||||||
Trọng lượng | 220 g (7.76 oz) | ||||||||||||||
Kích thước | (156 x 80 x 50) mm (6,14 x 3,15 x 2) inch | ||||||||||||||
Nhiệt độ hoạt động | 0 ° C đến 50 ° C (32 ° F đến 122 ° F) | ||||||||||||||
Nhiệt độ lưu trữ | -20 ° C đến +60 ° C (-4 ° F đến 140 ° F), (không có pin) | ||||||||||||||
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90% RH không ngưng tụ @ 30 ° C (86 ° F) | ||||||||||||||
Độ cao hoạt động | 2000 mét trên mực nước biển có ý nghĩa | ||||||||||||||
Độ cao lưu trữ | 12.000 mét trên có nghĩa là mực nước biển | ||||||||||||||
Thả thử nghiệm | 1 m ( Nhiệt kế hồng ngoại Fluke 59 MAX+ thả rơi an toàn trong 1m) | ||||||||||||||
Đánh giá xâm nhập bảo vệ | IP40 mỗi IEC 60529 | ||||||||||||||
Rung và chống va đập | IEC 68-2-6 2,5 g, 10 đến 200 Hz, IEC 68-2-27, 50 g, 11 ms | ||||||||||||||
Tuân thủ | EN / IEC 61010-1 | ||||||||||||||
An toàn Laser | FDA và EN 60825-1 Class II | ||||||||||||||
Khả năng tương thích điện từ | 61326-1 EN 61.326-2 |
Để có một sản phẩm chất lượng cao phục vụ quý khách hàng, chúng tôi đã rất lỗ lực đàm phán với các nhà máy về tính năng như độ bền và hình ảnh của sản phẩm luôn phải tuẩn thu và hãng phân phối tại thị trường theo phương châm, Bền- Đẹp- RẺ