Đặc điểm của vỏ bơm hóa chất 100UHB-ZK
Vỏ máy bơm hóa chất 100UHB-ZK là một thành phần quan trọng của máy bơm được thiết kế đặc biệt để làm việc với các chất lỏng có tính chất hóa học đặc biệt, như các loại hóa chất ăn mòn, dầu, axit, kiềm, hoặc các chất có tính chất tương tự. Vỏ máy bơm 100UHB-ZK này được chế tạo bằng các vật liệu chống ăn mòn và kháng hóa học, như thép không gỉ, nhựa chịu hóa chất, hoặc các hợp chất đặc biệt để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất của máy bơm khi làm việc với các chất lỏng độc hại hoặc có tính ăn mòn.
Vật liệu chế tạo ra đầu bơm hóa chất 100UHB-ZK
Vỏ ngoài: Vỏ ngoài của bơm có thể được đúc bằng hai loại vật liệu khác nhau:
Gang xám FC200: Gang xám (Grey Cast Iron) là một loại vật liệu có khả năng chịu áp lực và ổn định cơ học tốt.
Inox 304: Inox 304 là một loại thép không gỉ (stainless steel) với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn hoặc ứng dụng yêu cầu tính năng chống ăn mòn.
Phần tiếp xúc với hóa chất: Phần tiếp xúc với hóa chất được làm từ nhựa UHWMPE (Ultra High Molecular Weight Polyethylene). Đây là một loại nhựa có đặc tính vượt trội về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và cơ học, thích hợp cho việc tiếp xúc với các hóa chất độc hại hoặc ăn mòn.
Lý do bơm hóa hóa chất 100UHB-ZK cần có hai lớp áo
Cấu trúc hai lớp: Máy bơm 100UHB-ZK được thiết kế với cấu trúc hai lớp. Lớp ngoài cùng là vỏ bơm được làm để chống sự tác động của môi trường, bao gồm cả áp suất nén từ lòng bơm. Điều này giúp bảo vệ lớp bên trong và đảm bảo tính an toàn của máy bơm trong môi trường khó khăn.
Lớp vỏ bơm bên trong: Lớp bên trong của máy bơm là vỏ bơm được làm từ nhựa UHWMPE (Ultra High Molecular Weight Polyethylene). Đây là lớp quan trọng nhất vì nó tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, bùn hóa chất và nước thải hóa chất. UHWMPE thường được lựa chọn vì khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng chống tác động hóa học cao.
An toàn và hiệu suất: Thiết kế hai lớp giúp đảm bảo tính an toàn của máy bơm và người sử dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Lớp vỏ bên trong là yếu tố quyết định cho khả năng chống ăn mòn và độ bền của máy bơm trong quá trình tiếp xúc với các chất lỏng độc hại.
Ứng dụng của vỏ bơm hóa chất 100UHB-ZK
Công Nghiệp Luyện Kim: Trong quá trình sản xuất và xử lý kim loại, máy bơm hóa chất này đảm bảo việc nạp và xả các dung dịch hóa chất một cách an toàn và hiệu quả.
Bơm Bùn Kết Hợp Hóa Chất: Khi cần xử lý bùn chứa hóa chất độc hại hoặc ăn mòn, vỏ bơm này là một lựa chọn đáng tin cậy.
Bơm Nước Thải Chứa Hóa Chất: Trong quá trình xử lý nước thải, máy bơm 100UHB-ZK có khả năng tiếp xúc trực tiếp với các chất lỏng độc hại mà không bị ảnh hưởng.
Bơm Axit Mạnh: Với khả năng bơm axit mạnh có tỉ trọng lên đến 1.8, máy bơm này là một giải pháp lý tưởng cho các quy trình yêu cầu tính chất chống ăn mòn.
Bơm Dung Môi: Đôi khi, cần chuyển động dung môi trong các ứng dụng công nghiệp, và vỏ bơm này đảm bảo tính an toàn và hiệu suất.
Bơm Kiềm Mạnh: Khả năng chịu kiềm mạnh của máy bơm làm cho nó phù hợp cho việc bơm các dung dịch kiềm mạnh.
Bơm Hóa Chất Lên Tháp Dập Khí Mùi và Dập Khói: Trong các quy trình xử lý môi trường, máy bơm này giúp đẩy các hóa chất cần thiết đến các tháp dập khí mùi và dập khói.
Model vỏ bơm hóa chất 100UHB-ZK
VB100UHB-ZK | VB100UHB-ZK-50-11/5.5kW-4 | 50 m3 | 11 m | 5,5 kw | 1450 v/p | Hút Xả 100×80 |
VB100UHB-ZK-50-50/18,5kW-2 | 50 m3 | 50 m | 18,5 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-50-58/22kW-2 | 50 m3 | 58 m | 22 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-60-30/15kW-2 | 60 m3 | 30 m | 15 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-60-40/18,5kW-2 | 60 m3 | 40 m | 18,5 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-60-50/22kW-2 | 60 m3 | 50 m | 22 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-80-15/11kW-2 | 80 m3 | 15 m | 11 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-80-25/15kW-2 | 80 m3 | 25 m | 15 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-80-30/18,5kW-2 | 80 m3 | 30 m | 18,5 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-80-35/22kW-2 | 80 m3 | 35 m | 2 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-80-50/30kW-2 | 80 m3 | 50 m | 30 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-100-20/15kW-2 | 100 m3 | 20 m | 15 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-100-25/18,5kW-2 | 100 m3 | 25 m | 18,5 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-100-30/22kW-2 | 100 m3 | 30 m | 22 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-100-40/30kW-2 | 100 m3 | 40 m | 30 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-100-50/37kW-2 | 100 m3 | 50 m | 37 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-120-20/18,5kW-2 | 120 m3 | 20 m | 18,5 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-120-25/22kW-2 | 120 m3 | 25 m | 22 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-120-35/30kW-2 | 120 m3 | 35 m | 30 kw | 2900 v/p |
100UHB-ZK-AH | VB100UHB-ZK-AH-40-70/22kW-2 | 40 m3 | 70 m | 22 kw | 2900 v/p | Hút Xả 100×80 |
VB100UHB-ZK-AH-50-70/30kW-2 | 50 m3 | 70 m | 30 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-AH-60-60/30kW-2 | 60 m3 | 60 m | 30 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-AH-60-70/37kW-2 | 60 m3 | 70 m | 37 kw | 2900 v/p |
VB100UHB-ZK-AH-80-60/37kW-2 | 80 m3 | 60 m | 37 kw | 2900 v/p |
100UHB-ZK-II | VB100UHB-ZK-II-60-30/15kW-4 | 60 m3 | 30 m | 15 kw | 1450 v/p | Hút Xả 100×80 |
VB100UHB-ZK-II-80-20/15kW-4 | 80 m3 | 20 m | 15 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-II-80-30/18,5kW-4 | 80 m3 | 30 m | 18,5 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-II-100-25/18.5kW-4 | 100 m3 | 25 m | 18,5 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-II-100-30/22kW-4 | 100 m3 | 30 m | 22 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-II-120-25/22kW-4 | 120 m3 | 25 m | 22 kw | 1450 v/p |
100UHB-ZK-M | VB100UHB-ZK-M-50-58/22kW-4 | 50 m3 | 58 m | 22 kw | 1450 v/p | Hút Xả 100×80 |
VB100UHB-ZK-M-60-65/30kW-4 | 60 m3 | 65 m | 30 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-80-40/22kW-4 | 80 m3 | 40 m | 22 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-80-50/30kW-4 | 80 m3 | 50 m | 30 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-80-60/37kW-4 | 80 m3 | 60 m | 37 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-100-40/30kW-4 | 100 m3 | 40 m | 30 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-100-50/37kW-4 | 100 m3 | 50 m | 37 kw | 1450 v/p |
VB100UHB-ZK-M-100-60/45kW-4 | 100 m3 | 60 m | 45 kw | 1450 v/p |