Trang chủ » Máy công nghiệp» Bơm công nghiệp» Máy bơm bánh răng» Máy bơm bánh răng ăn khớp trong» Bơm bánh răng ăn khớp trong NYP

Bơm bánh răng ăn khớp trong NYP

Bơm bánh răng NYP24
Bơm bánh răng NYP24 là sản phẩm bơm tự mồi hút được dung dịch đậm đặt lên tới 60,000 cst (cp) đầu bơm được sản xuất từ gang, inox 304, inox 316, ưu điểm của bơm là độ ồn thấp

Đặc điểm của bơm bánh răng ăn khớp trong NYP dưới đây

Bánh răng chủ động bên trong bơm NYP

Đặc điểm của bánh răng chủ động NYP như sau: Bánh răng này thường là bánh răng lớn hơn và được gắn trực tiếp vào trục của động cơ điện. Khi động cơ điện hoạt động, nó quay trục, và trục này làm cho bánh răng chủ động quay theo.
Hình ảnh bánh răng chủ động NYP dưới đây
Hình ảnh bánh răng chủ động NYP



Vai trò: Bánh răng chủ động kéo theo bánh răng bị động quay và tạo ra chuyển động cần thiết để bơm chất lỏng. Vì được nối trực tiếp với động cơ, bánh răng chủ động là nguồn lực chính để điều khiển hệ thống.
Bánh răng bị động nằm bên trong hay còn gọi là bánh răng nhỏ NYP

Đặc điểm của bánh răng nhỏ nằm bên trong bánh răng to NYP: Đây là bánh răng nhỏ hơn nằm bên trong bánh răng chủ động. Bánh răng bị động không được kết nối trực tiếp với động cơ điện mà quay nhờ sự ăn khớp với bánh răng chủ động.
Vai trò: Khi bánh răng chủ động quay, nó kéo bánh răng bị động quay theo, tạo ra không gian bên trong giữa hai bánh răng, nơi chất lỏng được hút vào và đẩy ra. Bánh răng bị động quay một cách thụ động, tức là nó không cần nguồn động lực riêng mà phụ thuộc vào bánh răng chủ động.
Hình ảnh 3D mô phỏng bánh răng bị động NYP

hình ảnh 3d của bánh răng nhỏ, bánh răng bị động NYP

Nguyên lý hoạt động của bơm bánh răng ăn khớp trong NYP như sau

Quy trình hút chất lòng của bơm NYP
Khi động cơ điện quay, bánh răng chủ động NYP bắt đầu quay và kéo theo bánh răng bị động quay theo.
Khi bánh răng quay, không gian giữa các răng bánh răng dần dần mở rộng, tạo ra khoang hút. Khoang hút này có nhiệm vụ hút chất lỏng từ đầu vào của bơm.
Trong giai đoạn này, nhờ vào việc mở rộng không gian giữa các bánh răng, dung dịch được hút vào và điền đầy các khoảng trống giữa các răng bánh răng.
Vận chuyển chất lỏng:
Khi bánh răng tiếp tục quay, dung dịch đã được hút vào sẽ được di chuyển dọc theo các khoang chứa giữa bánh răng chủ động và bánh răng bị động.
Quá trình này diễn ra ở phần phía bên trong của bơm, giúp dung dịch được vận chuyển một cách ổn định mà không bị lẫn không khí.
Đẩy chất lỏng ra ngoài:
Khi các bánh răng tiếp tục quay, không gian giữa các răng dần dần thu hẹp lại khi chúng tiến gần đến cổng ra của bơm.
Sự thu hẹp này tạo ra áp lực và đẩy dung dịch ra ngoài thông qua cổng xả của bơm.
Quá trình này diễn ra liên tục và đều đặn, tạo ra dòng chảy ổn định mà không gây ra sự gián đoạn hay biến động lớn.

Video 3D mô tả bơm bánh răng NYP hút và đẩy dưới đây



Bơm bánh răng NYP có những model dưới đây để lựa trọn lưu lượng cũng như cột áp đẩy hay áp suất nén vào hệ thống phù hợp


ModelHút
Xả
Lưu Lượng
lít /100 vòng
Độ Nhớt
cSt
Tốc Độ
r/min
Áp Suất Nén(MPa)Connections
0.40.60.81.0
Công Suất (kw) / Lưu Lượng (L/min)
NYP0.78150.782013900.17/9.30.23/9.00.28/8.80.32/8.6G1/2"
6013900.18/9.50.24/9.20.28/9.00.33/8.9
20013900.31/10.40.35/10.20.39/10.00.43/9.9
60013900.39/10.40.44/10.30.48/10.30.52/10.2
20009100.23/6.80.27/6.80.30/6.80.33/6.7
60007200.24/5.40.31/6.10.30/6.80.40/6.8
NYP2.3252.32014000.38/28.40.49/27.5  G1"
6014000.59/29.20.65/28.8  
20014000.61/30.00.72/29.6  
60014000.92/31.90.96/31.7  
20009100.61/19.90.68/19.7  
60007200.77/16.320.83/16.2  
NYP3.6403.62014500.69/46.70.94/45.91.18/451.44/43.4
Flange
6014500.81/47.51.09/46.71.37/45.91.57/44.7
20014501.06/49.71.31/49.21.56/48.81.79/47.3
60014501.45/49.91.61/49.61.77/49.31.93/49
20009601.28/34.31.41/33.81.54/33.71.65/33.6
60006401.08/23.01.18/22.91.28/22.91.37/22.8
200005831.22/20.51.24/20.41.25/20.41.38/20.3
600004550.84/16.30.91/16.20.98/16.11.01/16
NYP7.0
NYP7.0A
(The
original
Model:
NYP3
NYP3A)
407.02014501.36/98.11.8/962.0/94.72.4/93
Thread
6014501.45/991.9/972.2/96.42.6/95
20014501.62/99.82.0/982.3/97.52.7/97
6009601.4/621.6/651.8/442.0/64
20009601.8/672.0/662.3/652.6/65
60006401.5/44.51.7/441.8/442.0/44
200005831.6/40.51.9/402.1/402.2/40
600004551.46/31.51.8/311.9/312.0/31
NYP245024207201.8/1652.3/1612.8/1583.4/155
Flange
607202.0/1662.6/1643.1/1623.7/158
2006101.9/1432.5/1413.0/1393.5/136
6005412.1/1272.6/1253.0/1243.5/122
20004752.2/1122.6/1112.9/1103.4/109
60003572.0/852.3/842.6/832.9/83
200003031.9/722.2/722.4/722.6/71
600002281.6/541.8/542.0/542.3/54
NYP52
NYP52A
(The
original
Model:
NYP10
NYP10A)
5052207204.3/3625.8/3556.9/3488.1/340
Thread
607204.7/3646.2/3587.3/3527.5/346
2006104.6/3095.9/3046.9/3008.0/294
6005414.9/2756.0/2716.8/2687.8/264
20004755.0/2435.9/2386.6/2377.6/235
60003574.1/1844.9/1825.3/1816.2/180
200003033.8/1574.6/1565.1/1555.6/155
600002283.1/1193.7/1184.0/1184.5/118
NYP808080206155.2/4716.9/4618.5/45110.0/433
Flange
606155.5/4747.2/4658.8/45710.5/448
2005445.7/4217.2/4148.6/40810.1/401
6004796.0/3727.3/3678.5/3629.8/356
20004176.5/3267.7/3228.9/31910.1/315
60003055.6/2396.6/2377.5/3268.4/233
200002285.5/1806.4/1796.9/1787.7/177
600001885.5/1496.1/1496.7/1497.2/148
NYP111
NYP111A
(The
original
Model:
NYP30
NYP30A)
80111.4206156.7/6609.2/64711.2/63413.6/622
Flange
606156.9/6649.4/65211.5/64213.9/631
2005447.1/5899.3/58011.0/57313.2/563
6004797.3/5219.5/51411.1/50813.1/502
20004177.7/4559.7/45011.0/44712.7/442
60003056.9/3358.4/3329.4/33110.6/328
200002286.3/2517.5/2508.2/2499.2/248
600001886.2/2097.1/2087.6/2088.5/207
NYP160100160206008.9/93012.1/91615.3/90217.5/888
Flange
606009.4/93512.6/92215.8/91019.0/898
20055012.3/86615.3/85918.3/85221.3/845
60048010.2/75412.8/74715.4/74018.0/737
20003559.1/56011.1/55613/55215.1/548
600031910.0/50511.7/50213.5/50015.2/497
NYP220125220204308.8/90211.9/88015.0/85818.0/836
Flange
604309.0/90912.0/89015.0/87118.0/852
2003558.5/75311.1/73913.7/72616.3/713
6003209.4/68211.8/67114.1/66016.5/649
20002549.1/54411.0/53713.0/53015.1/523
600024410.1/48311.9/47813.6/47315.4/468
200001609.1/34710.5/34511.9/34313.3/341
600001178.4/2569.4/25510.4/25411.4/253
NYP3201253202043013.0/130618.0/127022.0/123526.0/1200
Flange
6043013.0/131618.5/128522.0/125526.5/1225
20035511.8/109115.5/106819.1/104622.8/1024
60032013.2/98716.5/96819.7/95022.9/932
200028414.2/88117.4/86720.6/85423.8/841
600022213.7/69316.2/68418.7/67521.2/666
2000016813.2/52915.3/52517.3/52219.4/519
6000012512.0/39713.7/39615.3/39516.9/394
NYP6501506502031519.0/192126.0/185733.0/1794 
Flange
6031520.0/194026.4/188633.2/1832 
20028417.9/175624.0/171130.4/1666 
60025317.6/157222.7/153428.9/1500 
200019615.7/122520.6/120124.5/1176 
600016016.0/100819.8/99322.3/978 
2000011713.6/74516.5/73819.2/731 
6000010015.0/64517.2/64319.5/640 
NYP727
( The
original
Model:
NYP50)
1507272031521.5/213529.4/205837.3/1980 
Flange
6031522.4/215729.8/209037.3/2026 
20028019.6/192826.7/187433.5/1820 
60024519.6/169625.1/165231.2/1611 
200020018.7/139423.3/136328.5/1334 
600017019.2/119523.3/117527.9/1155   
2000012517.0/88820.1/87823.3/868   
6000010016.8/72019.5/71722.3/713 
NYP167020016702025038.0/385252.0/369066.0/3529 
Flange
6025040.0/390054.0/376368.0/3626 
20022537.5/353550.0/342462.5/3313 
60019537.0/307948.0/299058.6/2900 
200016035.0/254744.0/248553.0/2422 
600013534.6/217742.0/213850.0/2100 
2000011235.0/183041.5/181048.0/1790 
600008536.0/140535.7/140040.6/1392 

Hình ảnh của bơm bánh răng NYP thực tế ở bên ngoài khi đến xem thực tế

hình ảnh đầu bơm bánh răng NYP24 khi chưa có động cơ vỏ gang

Hình ảnh bơm bánh răng NYP52 

hình ảnh bơm bánh răng NYP24 được lắp với động cơ điện 5.5kw

Hình ản bơm bánh răng NYP52 vỏ inox 304 dùng động cơ giảm tốc 7.5kw

hình ảnh bơm bánh răng inox NYP52 lắp động cơ điện giảm tốc 7.5kw

HÌnh ảnh bơm bánh răng NYP111 và NYP80 kiểu ăn khớp trong

Hình ảnh bơm bánh răng NYP80 lắp với động cơ điện 11kw qua dây coroa

Đọc thêm  
 
  Gọi ngay
  FB Chat
  Zalo Chat
  Whatsapp